FOOD SAFETY SITUATION OF FOOD SERVICE FACILITIES IN HAGIANG CITY OF HAGIANG PROVINE

Thi Chuyen HOANG

Main Article Content

Abstract

The study aims to describe the situation of food safety and related factors of food service providers in Hagiang city, Hagiang province. A cross- sectional study was conducted on 120 food producers and sellers at 120 food services facilities. The results showed that: The rate of food service facilities meeting requirements of basic hygiene was over 87.5%; the rate of food services facilities meeting the requirements of cooking utensil hygiene was 90.2 %. The rate of food service facilities meeting the requirements of safe distant to polluted sources was 30%. The rate of water quality being periodically checked was low (accounting for 30%). 93.3% of the producers and sellers had trained about food safety. And 93% of them had good practices on food safety control.

Article Details

References

1. Bộ Y tế (2011). Tài liệu kiểm soát ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm. Nhà xuất bản Thanh niên, Hà Nội,, tr. 7-16.
2. Bộ Y tế (2012), Thông tư số 15/2012/TTBYT ngày 12/9/2012 của Bộ Y tế về việc "Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm".
3. Bộ Y tế (2012), Thông tư số 30/2012/TTBYT, ngày 05/12/2012 của Bộ Y tế về việc "Quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố".
4. Cao Thị Hoa và các cộng sự. (2014). Thực trạng vệ sinh thực phẩm tại một số cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn thành phố Hà Nội. Tạp chí Y học dự phòng. Tập XXIV(8(157)), tr. 128.
5. Vũ Văn Kiên, Hoàng Năng Trọng và Trần Thị Giáng Hương (2016). Thực trạng an toàn thực phẩm của các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống tại thành phố Điện Biên Phủ năm 2014. Tạp chí Y học dự phòng. Tập XXVI(4(177)), tr. 140
6. Nguyễn Thanh Phong (2009). Điều tra kiến thức, thái độ và thực hành về an toàn thực phẩm của bốn nhóm đối tượng tại một số đô thị phía Bắc. Kỷ yếu hội nghị khoa học An toàn thực phẩm lần thứ 5, NXB Hà Nội, tr. 380 - 393.
7. Đoàn Lê Thanh Phong (2016). Đánh giá tình hình ngộ độc thực phẩm tại Tiền Giang từ 2006 đến 2015. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm Số 6-2016, tr. 77 - 84.
8. Cooke E.M (1991). Foodborne Illness - A Lancet Review. Epidemiology of Foodborne Illness: Edward Arnold. London, Chapter 3, pp. 16 - 23.
9. WHO (2015). WHO Global Estimates and Regional Comparisons of the Burden of Foodborne Disease in 2010. Geneva: World Health Organization