KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG RỐI LOẠN LIPID MÁU Ở BỆNH NHÂN THẬN NHÂN TẠO CHU KỲ TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI NĂM 2023-2024
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu: Khảo sát tỷ lệ, đặc điểm rối loạn lipid máu và một số yếu tố liên quan đến rối loạn lipid máu ở bệnh nhân thận nhân tạo chu kỳ (TNTCK) tại trung tâm thận-tiết niệu lọc máu bệnh viện Bạch Mai.
Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang gồm 144 bệnh nhân TNTCT tại Trung tâm thận-tiết niệu lọc máu bệnh viện Bạch Mai
Kết quả: Tỷ lệ rối loạn lipid máu trên bệnh nhân TNTCK chiếm 78,5%; có 16% tăng cholesterol toàn phần, 29,2% tăng LDL-Cholesterol, 50,7% tăng triglyceride và 54,2% giảm HDL-C là 54,2%.38,7% bệnh nhân bị rối loạn 2 thông số lipid máu. Bệnh nhân bị rối loạn 3 và 4 thông số lipid lần lượt chiếm 14,4% và 9%. Nguy cơ tăng cholesterol máu cao gấp 3,1 lần, trong khi nguy cơ giảm HDL-Cholesterol thấp hơn 2,3 lần ở nữ so với nam.
Kết luận: Ở bệnh nhân TNTCK có tỷ lệ rối loạn các thành tố của rối loạn lipid máu cao, trong đó giảm HDL-Cholesterol và tăng triglyceride chiếm tỷ lệ cao nhất. Nguy cơ rối loạn lipid máu tăng lên khi thời gian TNTCK kéo dài và ở giới tính nam.Do đó cần xây dựng chương trình giáo dục sức khỏe và can thiệp phù hợp nhằm phòng chống vấn đề sức khỏe này.
Chi tiết bài viết
Từ khóa
Rối loạn lipid máu, thận nhân tạo chu kỳ, lọc máu
Tài liệu tham khảo
2. Lacquaniti A, Bolignano D, Donato V, Bono C, Fazio MR, Buemi M. Alterations of lipid metabolism in chronic nephropathies: mechanisms, diagnosis and treatment. Kidney Blood Press Res. 2010;33(2):100-110. doi:10.1159/000302712
3. Samuelsson O, Mulec H, Knight-Gibson C, et al. Lipoprotein abnormalities are associated with increased rate of progression of human chronic renal insufficiency. Nephrol Dial Transplant.1997;12(9):1908-1915. doi:10.1093/ndt/12.9.1908
4. Đinh Thị Kim Dung. Nghiên Cứu Rối Loạn Lipoprotein Huyết Thanh ở Bệnh Nhân Suy Thận Mạn. Luận án Tiến sĩ. Trường Đại học Y Hà Nội; 2003. http://luanan.nlv.gov.vn/luanan?a=d&d=TTb FqWrAaECC2003.1.1
5. Qunibi WY. Dyslipidemia in Dialysis Patients. Semin Dial. 2015;28(4):345-353. doi:10.1111/sdi.12375
6. NHIS - Adult Tobacco Use - Glossary. Published May 10, 2019. Accessed October2023. https://www.cdc.gov/nchs/nhis/tobacco/tobac co_glossary.htm
7. WHO. WHO STEPS SurveillanceManual. Published online 2017. https://www.who.int/docs/default-source/ncds/ncd-surveillance/steps/steps- manual.pdf?sfvrsn=c281673d_5.
8. Choo V. WHO reassesses appropriate body-mass index for Asian populations. The Lancet. 2002;360(9328):235. doi:10.1016/S0140-6736(02)09512-0.
9. Bộ Y tế. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết - chuyển hóa. Ban hành kèm theo Quyết định số 3879/QĐ-BYT ngày 30/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế,
10. Phạm Xuân Thu, Nguyễn Đình Dương, Lê Việt Thắng. Nghiên cứu tỷ lệ đặc điểm rối loạn lipid máu ở bệnh nhân suy thận mạn tính thận nhân tạo chu kỳ. Tạp chí Y học thực hành. 2012;9(840)
11. Goldberg I, Krause I. The Role of Gender in Chronic Kidney Disease. EMJ. 2016;1(2):58-64. doi:10.33590/emj/10312319.
12. Nguyễn Văn Tuấn. Nghiên cứu các yếu tố liên quan đến rối loạn lipid máu ở bệnh nhân bệnh thận mạn giai đoạn cuối chạy thận nhân tạo chu kỳ. VMJ. 2021;498(2). doi:10.51298/vmj.v498i2.211
13. Executive Summary of The Third Report of The National Cholesterol Education Program (NCEP) Expert Panel on Detection, Evaluation, And Treatment of High Blood Cholesterol In Adults (Adult Treatment Panel III).JAMA.2001;285(19). doi:10.1001/jama.285.19.2486
14. Nguyễn Đức Lộc. Nghiên Cứu Nồng Độ TNF-α và IL-6 Huyết Tương ở Bệnh Nhân Thận Nhân Tạo Chu Kỳ. Luận án Tiến sĩ. Trường Đại học Y Hà Nội; 2018.
15. Diniz HF, Romão MF, Elias RM, Romão Júnior JE. Vitamin D deficiency and insufficiency in patients with chronic kidney disease. J Bras Nefrol. 2012;34(1):58-63.
16. Jalalzadeh M, Mohammadi R, Mirzamohammadi F, Ghadiani MH. Prevalence of metabolic syndrome in a hemodialysis population. Iran J Kidney Dis. 2011;5(4):248-254
17. Phạm Văn Thanh. Nghiên cứu hội chứng chuyển hóa ở bệnh nhân suy thận mạn đang lọc máu định kỳ. Luận văn bác sĩ chuyên khoa cấp II. Học viện Quân y. 2014.