TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA NỘI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐÔNG HƯNG THÁI BÌNH NĂM 2015

Thi Duyen NGUYEN1,, Thi Phuc Nguyet TRAN2, Thi Ngan NGUYEN2
1 Dong Hung General Hospital-Thai Binh Province
2 Hanoi Medical University

Main Article Content

Abstract

Objective: To evaluate the nutritional status of patients with hypertension. Methods: A cross-sectional descriptive study was conducted on 150 patients admitted to the department of internal medicine, Dong Hung General Hospital, Thai Binh. Nutritional status of patients was assessed according to waist and hip circumferences, BMI, SGA. Results: Prevalence of female patients with high waist circumference was 56.9%, higher than that of male patients (8.7%), the difference was statistically significant (p <0.001). The prevalence of patients with BMI <18.5 was 14.7%, the prevalence of patients with BMI ≥ 25.0 was 12.0%, the risk of malnutrition classified by the SGA was 36.7%. Conclusion: Overweight, obesity are the risk factors for hypertension, but attention should also be paid to hypertension in subjects with normal BMI and thin body, there is a correlation between waist-hip ratio and BMI. The SGA method can detect the risk of malnutrition in patients with normal BMI.

Article Details

References

1. Soutello AL1, Rodrigues RC1, Jannuzzi FF1 và các cộng sự. (2015). Quality of Life on Arterial Hypertension: Validity of Known Groups of MINICHAL.
2. Lưu Ngọc Hoạt và Hoàng Văn Minh (2011). Tài liệu hướng dẫn xây dựng đề cương nghiên cứu Khoa học Y học, NXB Y học, tr. 129-130.
3. Phạm Gia Khải, Đỗ Doãn Lợi, Nguyễn Ngọc Quang (2010). Tăng huyết áp kẻ giết người thầm lặng. Tạp chí Tim mạch học Việt Nam, số 52, tr 77-78.
4. Nguyễn Thị Lâm (2003). Thống nhất phương pháp kỹ thuật sử dụng trong đánh giá thừa cân béo phì của các nhóm tuổi khác nhau. Đặc san Dinh dưỡng và Thực phẩm (tập 1) tr. 17-19.
5. Ancel; Fidanza Keys, Flaminio; Karvonen, Martti J.; Kimura, Noboru; Taylor, Henry L (1972). Indices of relative weight and obesity. Journal of Chronic Diseases, 25(6-7), 43.
6. Mclaughilin JR Detsky AL, Baker Jr y cols J (1987). What is Subjective Global Assessment of nutritional status? Parent Ent Nutrition 11, 8-13.
7. WHO (2008). Waist circumference and Waist-Hip, Report of a WHO Expert consultation. Switzerland, 2008.
8. Phạm Gia Khải, Nguyễn Lân Việt, Đỗ Quốc Hùng và các cộng sự. (1998). Đặc điểm dịch tễ học bệnh tăng huyết áp tại Hà Nội. Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học, tạp chí Tim mạch học (16), tr. 258-282.
9. Nguyễn Thị Vân Anh (2008). Thực trạng tư vấn dinh dưỡng tại Bệnh viện Bạch Mai. Tạp chí Dinh dưỡng và thực phẩm, tập 4, số 3+4, tr 178-184. .
10.Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Lâm và cộng sự (2006). Tình trạng suy dinh dưỡng trong các bệnh nhân nhập viện khoa Tiêu hóa và khoa Nội tiết Bệnh viện Bạch Mai. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, Tập 2, số 3+4, tr. 200.
11.Lưu Ngân Tâm (2012). Cập nhật dinh dưỡng qua đường tiêu hóa ở bệnh nhân xơ gan. Tạp chí khoa học tiêu hóa Việt Nam, tập VII (30), 1931-1935.