TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA BỆNH NHÂN UNG THƯ ĐẠI TRÀNG TRƯỚC VÀ SAU MỔ 7 NGÀY TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y HÒA NỘI VÀ BẠCH MAI NĂM 2016-2017

Nguyễn Thị Thanh1,, Phạm Văn Phú1, Trần Hiếu Học1, Trần Thị Hằng1, Nguyễn Ngọc Trâm Anh1
1 Trường Đại học Y Hà Nội

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Nghiên cứu mô tả cắt ngang được tiến hành trên 127 bệnh nhân tại bệnh viện Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 9/2016 đến tháng 4/2017, nhằm mô tả tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân ung thư đại trực tràng trước và sau phẫu thuật 7 ngày. Kết quả: Tỷ lệ nam, nữ lần lượt là 55,1% và 44,9%. Độ tuổi trung bình của các bệnh nhân là 60,9 ± 12,8. Tỷ lệ suy dinh dưỡng trước phẫu thuật theo BMI là 26%, tỷ lệ thừa cân béo phì chiếm 4,7%, nguy cơ suy dinh dưỡng mức độ nhẹ đến trung bình theo SGA là 33,9%, tỷ lệ giảm cân ≥10% trong vòng 6 tháng gần đây là 26%. Sau phẫu thuật, cân nặng của bệnh nhân giảm trung bình 1,5 ± 1,2kg, tỷ lệ suy dinh dưỡng mức độ nhẹ đến trung bình theo SGA là 96,8%. Sự thay đổi cân nặng sau phẫu thuật theo vị trí ung thư, theo giới tính và theo SGA trước phẫu thuật là khác nhau nhưng không có ý nghĩa thống kê. Cần chú ý nuôi dưỡng bệnh nhân ung thư đại trực tràng trước và sau phẫu thuật để làm giảm nguy cơ suy dinh dưỡng sau quá trình phẫu thuật.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Hu et al. (2015). Preoperative malnutrition assessments as predictors of postoperative mortality and morbidity in colorectal cancer: an analysis of ACS-NSQIP. Nutrition Journal.14.91.
2. Burden ST. et al. (2010). Nutritional status of preoperative colorectal cancer patients. J Hum Nutr Diet.23.4.402-7
3. Robin P. et al.(2009). Colorectal Cancer Epidemiology: Incidence,Mortality, Survival, and Risk Factors. Clinics in colon and rectal surgery. 22.4.
4. Jessica B. et al. (2013). Preoperative and postoperative nutritional status of patients following pelvic exenteration surgery for rectal cancer. E-SPEN Journal.8.4.164-168.
5. Barbosa LRLS. et al. (2014). Immediate preoperative nutritional status of patients with colorectal cancer: a warning. Arq. Gastroenterol. 51.4.
6. Lopes JP. et al. (2013). Nutritional status assessment in colorectal cancer patients. Nutr Hosp. 28.2.412-8.
7. Tu MY (2012).Using a Nutritional Screening Tool to Evaluate the Nutritional Status of Patients With Colorectal Cancer. Nutr Cancer.64.2.323-30.
8. Chu Thị Tuyết (2014). Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân trước phẫu thuật ổ bụng - tiêu hoá tại khoa ngoại bệnh viện Bạch Mai năm 2013. Tạp chí Y học Dự phòng.XXIV.8 (157).
9. Trịnh Hồng Sơn (2013). Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh trước mổ ung thư dạ dày. Tạp chí Y học thực hành 10.