TÌNH TRẠNG THỪA CÂN-BÉO PHÌ CỦA TRẺ EM DƯỚI NĂM TUỔI TẠI THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT, TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2016

Huỳnh Văn Dũng1,, Phạm Thúy Hòa2, Nguyễn Hữu Chính3
1 Trường cao đẳng Y tế Bình Dương
2 Viện Dinh dưỡng Ững dụng
3 Viện Dinh dưỡng, Hà Nội

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Nghiên cứu được tiến hành với mục tiêu xác định tình trạng dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi tại thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. Nghiên cứu áp dụng phương pháp cắt ngang mô tả, với sự tham gia của 365 trẻ em khỏe mạnh tại thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. Tất cả trẻ được đánh giá tình trạng dinh dưỡng theo hướng dẫn của WHO. Kết quả cho thấy tỷ lệ nhẹ cân của trẻ tham gia nghiên cứu là 6,3%, tỷ lệ thấp còi là 9,9%, tỷ lệ gày còm là 6,8% và tỷ lệ TC-BP là 17,0% trong đó có 6,0% trẻ bị béo phì. Tỷ lệ trẻ nam TC-BP cao hơn trẻ nữ và tỷ lệ trẻ lớn TCBP cao hơn trẻ nhỏ. Kết luận: Tỷ lệ TC-BP tại thành phố Thủ Dầu Một cao hơn mức chung của cả tỉnh, cao hơn tỷ lệ TC-BP chung của thành phố Hồ Chí Minh

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. N. C. Khan and H. H. Khoi (2008). Double burden of malnutrition: the Vietnamese perspective. Asia Pac J Clin Nutr, 17 Suppl 1, 116-118.
2. Viện Dinh dưỡng (2016). Số liệu thống kê về tình trạng dinh dưỡng trẻ em qua các năm (1999-2015), 09/07/2016.
3. T. K. Hong, M. J. Dibley, D. Sibbritt et al. (2007). Overweight and obesity are rapidly emerging among adolescents in Ho Chi Minh City, Vietnam, 2002-2004. Int J Pediatr Obes, 2(4), 194-201.
4. N. H. Trang, T. K. Hong and M. J. Dibley (2012). Cohort profile: Ho Chi Minh City Youth Cohort--changes in diet, physical activity, sedentary behaviour and relationship with overweight/obesity in adolescents. BMJ Open, 2(1), e000362.
5. N. H. Trang, T. K. Hong, V. D. P. HP et al. (2012). Longitudinal physical activity changes in adolescents: Ho Chi Minh City Youth Cohort. Med Sci Sports Exerc, 44(8), 1481-1489.
6. H. T. Dieu, M. J. Dibley, D. W. Sibbritt et al. (2009). Trends in overweight and obesity in pre-school children in urban areas of Ho Chi Minh City, Vietnam, from 2002 to 2005. Public Health Nutr, 12(5), 702-709.
7. Hoàng Văn Minh và Lưu Ngọc Hoạt (2011). Tài liệu hướng dẫn xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học Y học. Nhà xuất bản Y học.
8. WHO (2008). Training Course on Child Growth Assessment WHO Child Growth Standards. Module B: Measuring a Child’s Growth. , 09/07/2016.
9. WHO (2008). Training Course on Child Growth Assessment WHO Child Growth Standards. Module C: Interpreting Growth Indicators. , 09/07/2016.
10. Viện Dinh dưỡng (2011). Tổng điều tra về Dinh dưỡng năm 2010. Bộ Y tế, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
11. B. K. Le Nguyen, H. Le Thi, V. A. Nguyen Do et al. (2013). Double burden of undernutrition and overnutrition in Vietnam in 2011: results of the SEANUTS study in 0.5-11-year-old children. Br J Nutr, 110 Suppl 3, S45-56.
12. M. de Onis, A. W. Onyango, E. Borghi et al. (2007). Development of a WHO growth reference for school-aged children and adolescents. Bull World Health Organ, 85(9), 660-667.